Từ điển Tiếng Việt "sinh Lực" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sinh lực" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sinh lực

- d. 1 Sức sống, sức hoạt động. Tuổi trẻ có nhiều sinh lực. 2 Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực.

người trong lực lượng vũ trang, sử dụng vũ khí và các phương tiện khác tạo ra sức mạnh chiến đấu. Thời cổ, do vũ khí trang bị thô sơ, SL đóng vai trò quyết định trong các cuộc tiêu diệt, tiêu hao lực lượng đối phương. Khoa học và kĩ thuật quân sự càng phát triển, việc sử dụng cơ bắp của con người tuy có giảm bớt, nhưng với ý chí chiến đấu cao và kĩ năng chiến đấu thành thạo, con người vẫn giữ vai trò quyết định sức mạnh chiến đấu. Thuật ngữ SL còn được dùng để phân biệt với phương tiện. SL và phương tiện là hai loại đối tượng huỷ diệt chính trong chiến tranh, là hai nhân tố hình thành chiến đấu.

hd.1. Sức sống. Tuổi trẻ đầy sinh lực. 2. Lực lượng người trực tiếp chiến đấu và phục vụ chiến đấu. Tiêu hao sinh lực. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sinh lực

sinh lực
  • noun
    • vitality, sap
Lĩnh vực: y học
vis vitae
vital force
sự mất sinh lực (chỉ sự thoái hóa hoặc mất chức năng mà không có nguyên nhân rõ rệt)
abiatrophy

Từ khóa » Tiêu Diệt Sinh Lực Của địch được Hiểu Là Gì