Từ điển Tiếng Việt "sơ đồ Nguyên Lí" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sơ đồ nguyên lí" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sơ đồ nguyên lí

sơ đồ trình bày theo kí hiệu quy ước toàn bộ các phần tử cấu thành của một sản phẩm như khí cụ, thiết bị điện hoặc điện tử và mối liên hệ giữa các phần tử, cho khái niệm về nguyên lí làm việc của sản phẩm. SĐNL là cơ sở để tạo nên sơ đồ tương đương, sơ đồ lắp ráp, sơ đồ mạch in và để soạn thảo các tài liệu thiết kế, chế tạo, lắp ráp, điều chỉnh, kiểm tra, sửa chữa sản phẩm.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Các Sơ đồ Nguyên Lý Là Gì