Từ điển Tiếng Việt "sò Huyết" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sò huyết" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sò huyết

- Loài sò có chất nước đỏ như máu.

(Arca granosa; tk. sò gạo), loài thân mềm hai mảnh vỏ, họ (Arcidae). Hai mảnh vỏ hình bầu dục, đỉnh vỏ nhô cao, ngả về phía trước. Mặt khớp vỏ thẳng, bản lề màu nâu đen. Da vỏ phủ lông. Có 18 - 20 đường gờ, do những hạt nhỏ như hạt gạo xếp liên tiếp nhau tạo thành (nên còn có tên gọi là sò gạo). Cơ khép vỏ phía trước có hình tam giác, nhỏ và phát triển ngoài cơ thể. Mùa sinh sản tháng 8 - 10. Phân bố ở vùng triều, có đáy bùn, gặp nhiều ở vùng ven biển Quảng Ninh, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Bình Định, Thuận Hải, Minh Hải. Thịt SH rất ngọt, thơm là nguồn thực phẩm có giá trị, được coi là đặc sản; thường ăn tươi, nướng chín trên lửa than với gia vị.

nd. Sò biển thịt có chất dịch màu đỏ như huyết. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Sò Huyết Có Nghĩa Là Gì