Từ điển Tiếng Việt "sóc đỏ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sóc đỏ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sóc đỏ

(Callosciurus finlaysoni), loài thú, họ Sóc cây (Sciuridae), bộ Gặm nhấm (Rodentia). Màu sắc bộ lông rất thay đổi: các chủng quần khác nhau có thể có màu trắng, màu đen hoặc đỏ hoàn toàn hoặc pha trộn nâu - xám, nâu - đỏ, đỏ - xám. Sống ở rừng già, rừng hỗn giao. Ăn quả, hạt. Mỗi lứa đẻ 2 con. Phân bố ở Myanma, Thái Lan, Lào, Cămpuchia. Ở Việt Nam có 3 phân loài: C. f. germaini màu đen, có ở Côn Sơn; C. f. cinnamomeus màu đỏ hoặc đỏ nâu, có ở Kon Tum; C. f. pierrei màu hung xám, bụng nâu vàng, có ở Phú Quốc. SĐ màu đen hoặc đỏ, đỏ - nâu có giá trị thẩm mĩ. Là loài thú có phân bố hẹp, số lượng ít, cần có biện pháp bảo vệ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Sóc đỏ Việt Nam