Từ điển Tiếng Việt "sóc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"sóc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm sóc
- 1 d. Thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả hạt và búp cây. Nhanh như sóc.
- 2 d. Đơn vị dân cư nhỏ nhất ở vùng dân tộc thiểu số Khmer tại Nam Bộ, tương đương với làng.
(sok), đơn vị cư trú gồm một số phum (x. Phum) của người Khơ Me Nam Bộ. Người dân trong S gọi là con S. Tính cộng đồng của S thể hiện ở hình thức cư trú và tôn giáo. Ranh giới giữa các S thường là luỹ tre hay một con đường mòn. Mỗi S đều có chùa riêng. S lớn có tới 2 - 3 chùa, là trung tâm tôn giáo, tín ngưỡng giáo dục và sinh hoạt văn hoá truyền thống của cư dân. Đứng đầu S là me S (mẹ S).
nd. Loại thú nhỏ, thân hình như chuột, đuôi dài, hay nhảy. Nhảy như sóc.xem thêm: làng, làng mạc, xã, thôn, xóm, bản, buôn, sóc
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh sóc
sóc- noun
- squirrel
Từ khóa » Sóc Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Sóc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sóc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sóc Là Gì, Nghĩa Của Từ Sóc | Từ điển Việt
-
Tra Từ: Sóc - Từ điển Hán Nôm
-
Sóc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Săn Sóc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sóc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sóc (khu Dân Cư) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họ Sóc – Wikipedia Tiếng Việt
-
“Hoành Sóc” Có Nghĩa Là Gì? - Thuy Linh
-
Ý Nghĩa Tên Sóc - Chấm điểm Tên Sóc | Mamibabi | Thai Giáo
-
Khám Phá Bí Mật Từ Tiếng Sóc Kêu Có Thể Bạn Chưa Biết | Pet Mart
-
Hoa Mao Lương Là Gì? Đặc điểm, ý Nghĩa Và Cách Chăm Sóc - Liti Florist
-
Sốc - Y Học Chăm Sóc Trọng Tâm - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Bisexual Là Gì? Địa Chỉ Chăm Sóc Sức Khỏe Tinh Thần Cho Bisexual
-
“Hoành Sóc” Có Nghĩa Là:
-
DÀNH CHO NHỮNG NGƯỜI CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH UNG THƯ
-
[PDF] Palliative Care Chăm Sóc Xoa Dịu
-
Sự Khác Biệt Giữa Một Chương Trình HMO Với PPO Là Gì