Từ điển Tiếng Việt "sợi Nhân Tạo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sợi nhân tạo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sợi nhân tạo

một loại sợi hoá học, thu được khi chế biến hoá học các polime thiên nhiên, trước hết là xenlulozơ. SNT ra đời trước sợi tổng hợp. Từ 1853, ở Anh, đã tạo được sợi dài từ dung dịch nitroxenlulozơ trong hỗn hợp ancol và ete. Cuối thế kỉ 19, đầu thế kỉ 20, các loại sợi này đã được sản xuất với quy mô công nghiệp, vd. tơ sợi vitco được sản xuất từ 1905 (x. Sợi vitco). Từ 1910 đến 1920, người ta đã sản xuất được tơ từ xenlulozơ axetat, dùng làm các mặt hàng dệt kim (quần, áo), vải lót. Loại sợi vitco dễ nhuộm màu, thấm nước nhưng kém bền khi ở trạng thái ẩm. Sản xuất sợi vitco kinh tế hơn các loại sợi khác vì nguyên liệu dễ kiếm và rẻ. Sợi vitco chiếm vị trí thứ hai (sau sợi bông) và đạt 20 - 23% sản lượng sợi trên thế giới. Tơ anginat cũng thuộc loại SNT, được chế biến từ tảo nâu, dùng để sản xuất băng, bông không độc sử dụng trong phẫu thuật, có tác dụng cầm máu; hoặc dùng kết hợp với các tơ khác để sản xuất vải mạng, vải thêu ren mỏng bằng len.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sợi nhân tạo

man-made fiber
man-made fibre
man-made fibers
man-made fibres

Từ khóa » Tơ Sợi Nhân Tạo Là Gì