Từ điển Tiếng Việt "sơn Hà" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"sơn hà" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm sơn hà
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Phú Xuyên (Hà Tây), h. Hương Sơn (Hà Tĩnh), h. Hữu Lũng (Lạng Sơn), h. Bảo Thắng (Lào Cai), h. Nho Quan (Ninh Bình), h. Sơn Hoà (Phú Yên), h. Quan Sơn (Thanh Hoá)
- d. 1. Núi sông. 2. Đất nước (cũ): Bảo vệ sơn hà.
huyện ở phía tây bắc tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích 750,3 km2. Gồm 1 thị trấn (Di Lăng - huyện lị), 13 xã (Sơn Trung, Sơn Thượng, Sơn Bao, Sơn Thành, Sơn Hạ, Sơn Nham, Sơn Giang, Sơn Linh, Sơn Cao, Sơn Hải, Sơn Thuỷ, Sơn Kỳ, Sơn Ba). Dân số 61.200 (2001); gồm các dân tộc: Kinh, Hrê,Ba Na, vv. Địa hình núi thấp xen kẽ thung lũng xâm thực - tích tụ. Sông Trà Khúc chảy qua. Rừng nhiều gỗ quý (lim, thông), đặc sản quế. Trồng lúa rẫy, đậu, mía, lạc, dừa. Khai thác lâm sản quế, nứa, sặt, đót; trồng rừng nguyên liệu giấy sợi. Giao thông: tỉnh lộ 623 chạy qua. Từ 1976, thuộc tỉnh Nghĩa Bình; từ 1989, thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
hd. Núi sông, nước nhà, tổ quốc. Tô điểm sơn hà.Tầm nguyên Từ điểnSơn HàSơn: núi, Hà: sông. Trong một nước không nơi nào là không có sông và núi nên hai chữ sơn hà dùng để chỉ đất đai trong một nước. Cổ thi: Nhất thốn sơn hà nhất thốn kim (Một tấc sơn hà một tấc vàng). Còn có nghĩa: Cuộc đời. Thế Thuyết: Phong cảnh chẳng khác, nhưng ngước mắt trông thấy sơn hà khác hẳn).
Mây phen điểm xuyết sơn hà. Tự Tình KhúcGồm hai văn võ rạch đôi sơn hà. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh sơn hà
sơn hà- Mountain and river.
- (từ cũ) Land, country
- Bảo vệ sơn hà: To defend one's country
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Hán Việt Sơn Hà
-
Tra Từ: Sơn Hà - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Sơn Hà - Sơn Hà Nghĩa Là Gì?
-
Sơn Hà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Sơn Hà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Câu 3. Giải Nghĩa Từ “sơn Hà” Trong Bài Thơ. Xét Về Nguồn Gốc, Từ ...
-
Giải Thích Nghĩa Của Các Từ Hán Việt Sau : Sơn Hà , ái Quốc , Thạch Mã ...
-
Nghĩa Của Từ Sơn Hà - Từ điển Việt
-
Giang Sơn: Quốc Gia: Thiên Tử - Giải Nghĩa Các Từ Hán Việt - Hoc24
-
Giải Nghĩa Các Từ Hán Việt Sau :- Hà- Hải- Sơn - Hoc24
-
Giải Thích Các Yếu Tố Hán Việt Trong Các Từ Sau: Sơn Hà, Thiên Thư.
-
Phân Loại Các Từ Hán Việt Sau Sơn Hà, Xâm Phạm, Giang Sơn... - My Le
-
Soạn Bài Từ Hán Việt
-
Nam Quốc Sơn Hà – Wikipedia Tiếng Việt