Từ điển Tiếng Việt "sòng Sọc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sòng sọc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sòng sọc

- t, ph. 1. Nói mắt đưa đi đưa lại rất nhanh: Tức giận, mắt long sòng sọc. 2. Nói đi nhanh tới: Cái già sòng sọc nó thì theo sau (cd). 3. Tiếng nước kêu ở trong vật gì kín khi bị khuấy động: Điếu kêu sòng sọc.

- Có những đường kẻ dọc song song: Vải sòng sọc.

np. Chăm chú, không hở lúc nào. Nhìn sòng sọc.np. Tiếng kêu của nước đựng kín bị khuấy động. Rít điếu cày sòng sọc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sòng sọc

sòng sọc
  • Flashing angry glares
    • Nổi giận, mắt long sòng sọc: To fly into a passion with one's eyes flashing angry glares
  • Bubling
    • Điếu kêu sòng sọc: the hookah emitted bubbling noises
    • xem sọc (láy)

Từ khóa » Sọc Nhành Là Gì