Từ điển Tiếng Việt"stronti"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
stronti
(L. Strontium), Sr. Nguyên tố hoá học nhóm II A, chu kì 5 bảng tuần hoàn các nguyên tố; số thứ tự 38; nguyên tử khối 87, 62. Do nhà khoa học Anh Crofơt (A. Crawford) tìm ra năm 1790, dưới dạng oxit; năm 1808, nhà hoá học Anh Đâyvy (H. Davy) lần đầu tiên tách được Sr ở dạng tinh khiết. Sr thiên nhiên có 4 đồng vị phóng xạ, quan trọng nhất là 90Sr . Là kim loại kiềm thổ, màu trắng bạc; khối lượng riêng 2,63 g/cm3; tnc = 768oC. Rất hoạt động hoá học; tính chất hoá học giống canxi và bari. Có hoá trị hai trong các hợp chất, nhuộm ngọn lửa màu đỏ tím. Khoáng vật chủ yếu là xeleolit (SrSO4), strontianit. Điều chế bằng cách điện phân muối halogenua nóng chảy hoặc dùng chất khử để khử oxit hoặc muối. Khoáng và muối của Sr được dùng để tinh chế thép khỏi lưu huỳnh và photpho; sản xuất dung dịch nặng để khoan giếng; làm pháo hoa, pháo hiệu. SrTiO3 là chất xenhet điện. Các đồng vị phóng xạ 90Sr và 89Sr được tạo thành trong các vụ nổ hạt nhân đều nguy hiểm cho sức khoẻ của con người cũng như mọi sinh vật.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
stronti
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
Sr (strontium) |
strontic |
mỡ gốc stronti (chịu nhiệt và nước) |
strontium base grease |
|
strontium oxide |
|
radostrontium |
|