Từ điển Tiếng Việt "sư Tử" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sư tử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sư tử

- dt. Thú dữ lớn, lông màu vàng hung, con đực có bờm: xiếc sư tử bầy sư tử Sư tử vồ mồi.

(sinh, nông; Panthera leo), thú ăn thịt lớn, lông màunâu nhạt, con đực có bờm dài ở cổ. Thân dài 2,75 m, không kể đuôi. Vai cao 1 m. Nặng 125 - 140 kg. Con đực lớn hơn con cái. Sống thành đàn từ 6 đến 30 con. Hoạt động của đàn có khi rộng 250 km2. Con đực bảo vệ đàn cái và con, săn mồi như linh dương, dê rừng, ngựa vằn, vv. Ngày ăn tới 6 - 7 kg thịt. Chửa 105 - 119 ngày, đẻ 1 - 5 con. Sống tới 15 - 20 năm. Trước kia có ở khắp Châu Phi. Nay đã tuyệt chủng ở Nam và Bắc Phi. Hiện nay, chỉ còn ở Đông, Trung, Tây Phi nhưng số lượng không nhiều. Nhiều nước đã có kế hoạch bảo vệ và gây giống loài thú hiếm này. ST còn được nuôi trong vườn thú hoặc dạy làm xiếc.

Sư tử

(lí; L. Leo; cg. Hải sư), chòm sao hoàng đạo, kí hiệu khoa học: Leo. Các ngôi sao sáng nhất: , - Leo tương ứng với cấp sao 1,34 và 2,23. Ở Việt Nam, vào khoảng tháng 3 mọc từ đầu hôm đến sáng thì lặn. Lùi về trước (hoặc sau) tháng 3 thời gian mọc muộn (hoặc sớm) hơn.

Sư tửSư tử (chòm sao)
hd. Thú dữ lớn cùng họ với hổ, lông màu vàng hung con đực có bờm. Sư tử Hà Đông: đàn bà có tính ghen dữ dội. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sư tử

sư tử
  • noun
    • lion
      • con sư tử
Lĩnh vực: xây dựng
lion
bệnh mũi sư tử
rhinophyma
chứng mùi sư tử
hammer nose
lion
  • sư tử biển: sea lion
  • Từ khóa » Sư Tử Là Gì