Từ điển Tiếng Việt "sự Vụ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sự vụ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sự vụ

- Việc công hằng ngày. Sự vụ chủ nghĩa. Tác phong công tác của những người chỉ chú ý giải quyết những việc vụn vặt, không nhìn thấy toàn bộ công tác, không nắm được trọng tâm của công tác.

hId. Công việc có tính chất lặt vặt, không liên quan với nhau, không có tính cách chuyên môn. Làm công tác sự vụ ở phòng hành chánh. IIt. Cách làm việc chỉ lo giải quyết những công việc sự vụ, không nắm được những vấn đề chính, không suy nghĩ, nghiên cứu. Làm việc một cách sự vụ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sự vụ

affairs
  • Cục sự vụ Người tiêu dùng (của Bộ Tài chính): Office of Consumer Affairs
  • Cục sự vụ Xí nghiệp (của Bộ tài chánh): office of Business Affairs
  • bản tường trình sự vụ: statement of affairs
  • service
  • hợp đồng sự vụ: service contract
  • Cục sự vụ Len Quốc tế
    International Wool Secretariat
    đàm phán cấp sự vụ
    working-level consultation
    người quản lý sự vụ kinh doanh
    business manager
    sự vụ trưởng
    purser
    xử lý sự vụ
    conduct of business

    Từ khóa » Sự Vụ Có Nghĩa Là Gì