Từ điển Tiếng Việt "sức Bền Vật Liệu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sức bền vật liệu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sức bền vật liệu

môn khoa học chuyên nghiên cứu các phương pháp tính toán độ bền, độ cứng và sự ổn định của các chi tiết máy và cấu kiện công trình dưới tác dụng của ngoại lực và môi trường. SBVL là môn khoa học thực nghiệm (lí thuyết và thực nghiệm có liên quan trực tiếp với nhau): thực nghiệm có thể tiến hành trước hoặc sau nghiên cứu lí thuyết, đôi khi có thể tiến hành cả trước lẫn sau hoặc tiến hành song song. Đối tượng nghiên cứu và ứng dụng là các thanh (dầm) và tấm (bản). SBVL là một bộ phận của lí thuyết đàn hồi ứng dụng, nhằm đưa ra các công thức tính toán đơn giản, đủ chính xác, dễ dàng áp dụng trong kĩ thuật. SBVL được hình thành từ đầu thế kỉ 18 do yêu cầu phát triển của ngành hàng hải, xây dựng và chế tạo máy. Những người đặt nền móng cho ngành này là Biunfinghe (Bjul’finger), Huc R. (R. Hooke), Ơle L. (L. Euler), Becnuli (Bernoulli), Xanh-Vơnăng (B. de Saint-Venant), Naviê (H. Navier), Côsy (A. L. Cauchy), vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sức bền vật liệu

resistance of materials
strength of material
strength of materials
strength of materials

Từ khóa » Sức Bền Vật Liệu Là Gì