Từ điển Tiếng Việt "súng Nước" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"súng nước" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

súng nước

thiết bị dùng để tạo ra luồng nước tập trung, phun với tốc độ cao và điều khiển hướng phun của luồng nước này nhằm mục đích phá vỡ, rửa trôi nham thạch và khoáng sản. SN được dùng ở các mỏ lộ thiên và hầm lò khai thác bằng sức nước. Ngoài ra, SN còn được dùng trong một số ngành khác như xây dựng, thuỷ lợi, vv. SN được phân loại như sau: 1. Theo áp suất nước ở đầu nòng súng: a) Loại áp suất thấp, có áp suất nước ở đầu nòng súng dưới 106 Pa; b) Loại áp suất trung bình, từ 1 đến 5.106 Pa; c) Loại áp suất cao, từ 5 đến 35.106Pa; 2. Theo phương pháp điều khiển: a) SN điều khiển bằng tay; b) SN điều khiển từ xa bằng thuỷ lực; c) SN điều khiển theo chương trình. 3. Theo phương pháp di chuyển: a) SN không tự hành, di chuyển nhờ máy kéo, tời kéo; b) SN tự hành. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Súng Nước Là Gì