Từ điển Tiếng Việt "suy Bại" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"suy bại" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm suy bại
- Yếu dần, hư hỏng dần: Công việc suy bại.
tình trạng một người không sử dụng được một bộ phận nào đó của cơ thể. Khi bị SB một chi (tay hoặc chân), người bệnh không cử động được chi đó. Nguyên nhân có thể do liệt dây thần kinh, do đau đớn mà không cử động được, vv.
ht. Suy tàn lụn bại.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh suy bại
suy bại- Decadent
Từ khóa » Suy Bại
-
Suy Bại - Wiktionary Tiếng Việt
-
Suy Bại Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Suy Thận: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị | Vinmec
-
Từ Suy Bại Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'suy Bại' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Suy Bại Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Suy Bại - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Hội Chứng Suy Giảm Chức Năng ở Người Bị Bại Não (Post-Impairment ...
-
Bại độc Tán - Bài Thuốc Trị Cảm Mạo, Suy Giảm đề Kháng
-
Hội Chứng Bại Não - Khoa Nhi - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Bỏ Túi Mọi Thông Tin Cần Ghi Nhớ Nhất Về Bệnh Bại Liệt | Medlatec
-
Suy Bại Nghĩa Là Gì?