Từ điển Tiếng Việt "suy Tôn" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"suy tôn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
suy tôn
- đgt (H. suy: xét, lựa chọn; tôn: kính trọng) Đưa lên một địa vị đáng kính trọng: Nhân dân suy tôn Người là lãnh tụ.
hdg. Tôn đưa lên địa vị cao quý. Suy tôn là bậc thầy.Tầm nguyên Từ điểnSuy TônSuy: lấy hai tay mà đẩy, lựa chọn, Tôn: lớn. Sùng thương một người nào.
Suy tôn nay phải trước dân thỏa tình. Hạnh Thục Ca Tra câu | Đọc báo tiếng Anhsuy tôn
suy tôn- verb
- to honour, to proclaim
Từ khóa » Tôn Suy
-
Suy Tôn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Suy Tôn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Suy Tôn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tôn Sĩ Nghị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Suy Tôn
-
[ MV Official ] Dâng Chúa Lời Suy Tôn - YouTube
-
Suy Tôn Cụ Mai An Tiêm Làm Thần Tổ Họ Mai Tại Việt Nam
-
Mọi Suy Tôn Thuộc Vua - Isaac Thái, Nissi Worship Team - Zing MP3
-
Suy Tôn - Tin Tức Cập Nhật Mới Nhất Tại Giác Ngộ Online
-
Chúa Được Tôn Cao (Mọi Suy Tôn Thuộc Vua) [feat. Lê Phương Lý]
-
Tổn Thương Thận Cấp (TTTC) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Tôn Trọng Nguyên Tắc Khách Quan, Toàn Diện, đánh Giá đúng Mức độ ...
-
Suy Ton - Hội Chữ Thập đỏ Thành Phố Hà Nội
-
Từ Suy Tôn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt