Từ điển Tiếng Việt "tấc" - Là Gì?
tấc
- d. 1 Đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0,0645 mét). 2 Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ). Tấc đất, tấc vàng (tng.). 3 Tên gọi thông thường của decimet. 4 (cũ; vch.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Tấm lòng (thường dùng với ý khiêm nhường). Tấc lòng. Tấc riêng (tấm lòng riêng). Tấc thành (tấm lòng thành).
- tức tấc lưỡi, ý nói nói khéo hết sức
1. Đơn vị cũ để đo độ dài có giá trị bằng 1/10 thước ta, tức bằng khoảng 4,25 cm. Còn gọi là thốn, nhưng khác với khái niệm thốn trong châm cứu (phụ thuộc vào từng người cụ thể).
2. Đơn vị cũ để đo diện tích ruộng đất có giá trị bằng 1/10 thước (đất) tức là bằng 2,4 m2 (ở Miền Bắc Việt Nam) và 3,3 m2 (ở Miền Trung Việt Nam).
3. T Anh bằng 1/12 bộ Anh, hoặc 2,54 cm (1 inch).
nd.1. Đơn vị độ dài cũ bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hay một phần mười thước đo vải (0,0645 mét). 2. Đơn vị diện tích cũ bằng 2,4 mét vuông (Bắc Bộ) hay 3,3 mét vuông (Trung Bộ). Tấc đất, tấc vàng (tng). 3. Một đê-xi-mét, một phần mười mét. 4. Tấm lòng. Tấc lòng. Tấc riêng. Tấc thành. Tấc son. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtấc
tấc- noun
- one tenth metre
Từ khóa » Tấc Là J
-
Tấc – Wikipedia Tiếng Việt
-
1 Tấc Bằng Bao Nhiêu Cm?
-
Tấc Là Gì? Tấc Trong âm Thanh Bằng Bao Nhiêu Cm
-
Tấc Là Gì, Nghĩa Của Từ Tấc | Từ điển Việt
-
1 Tấc Là Bao Nhiêu Cm - Thả Rông
-
Tấc Có Nghĩa Là Gì? đơn Vị Gì? Bằng Bao Nhiêu Mét Cm?
-
1 Tấc Bằng Bao Nhiêu Cm, đổi 1 Li, 1 Phân, 1 Thước Sang Cm - Thủ Thuật
-
1 Tấc Là Bao Nhiêu Cm? Quy Đổi 1 Tấc Anh, Trung Quốc Sang Cm
-
Tấc Có Nghĩa Là Gì? đơn Vị Gì? Bằng Bao Nhiêu Mét Cm?
-
1 Tấc Bằng Bao Nhiêu Cm, Quy đổi Tấc Ra Mm, Cm, Mét, Inch...
-
Tấc Là Gì
-
1 Tấc Bằng Bao Nhiêu Cm? Cách Quy đổi đơn Vị Chính Xác Nhất
-
Tấc Là Gì - 1 Tấc Bằng Bao Nhiêu Cm
-
1 Tấc Bằng Bao Nhiêu Cm? Quy đổi 1 Phân, 1 Thước, 1 Sào