Từ điển Tiếng Việt "tấn Tần" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tấn tần" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tấn tần

Tầm nguyên Từ điểnTấn Tần

Tấn: tên một nước thời Xuân Thu đến đời Chiến Quốc bị ba họ Hàn, Triệu, Ngụy đánh lấy chia làm ba nước. Vị trí ở vào tỉnh Sơn Tây và một phần tỉnh Trực Lệ, Tần: tên một nước mạnh đời Chiến Quốc ở vào địa phận tỉnh Thiểm Tây bây giờ. Đã có lần thống nhất cả Trung Quốc. Hai nước Tấn Tần thường gả con cho nhau nên có chữ: Duyên Tấn Tần hoặc Tần Tấn.

Những e kẻ Tấn người Tần. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tơ Chỉ Se Duyên Tấn Với Tần