Từ điển Tiếng Việt "tập Lệnh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tập lệnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tập lệnh

(A. instruction set), tập các mã lệnh được ấn định cho một hay một họ máy tính. Đó là những lệnh sơ cấp để từ đó tạo nên các chương trình máy tính thực hiện các nhiệm vụ xử lí khác nhau.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tập lệnh

code set
  • vị trí tập lệnh: code set position
  • command set
  • tập lệnh AT: AT command set
  • tập lệnh chung: Common Command Set (CCS)
  • instruction deck
    script
    Giải thích VN: Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.
  • tập lệnh kiểu shell: shell script
  • tệp tập lệnh: script file
  • bộ xử lý tập lệnh
    ISP (instruction set processor)
    đặc tả bộ xử lý tập lệnh
    instruction set processor specifications (ISPS)
    đặc tả bộ xử lý tập lệnh
    ISPS (instruction set processor specifications)
    máy tính có tập lệnh phức
    CISC (complex instruction set computer)
    máy tính có tập lệnh phức
    complex instruction set computer (CISC)
    máy tính có tập lệnh phức hợp
    complex instruction set computer-CISC
    máy tính có tập lệnh rút gọn
    RISC (Reduced Instruction Set Computer)
    máy tính dùng tập lệnh phức
    CISC (complex instruction set computer)
    máy tính dùng tập lệnh phức
    complex instruction set computer (CISC)
    máy tính dùng tập lệnh rút gọn
    reduced instruction set computer
    máy tính dùng tập lệnh rút gọn
    RISC (reduced instruction set computer)
    máy tính dùng tập lệnh rút gọn ( RISC)
    reduced instruction set computer (RISC)
    máy tính dùng tập lệnh rút gọn ( RISC)
    RISC
    máy tính dùng tập lệnh rút gọn (RISC)
    reduced instruction set computer-RISC
    máy tính tập lệnh phức hợp
    CISC (complex instruction set computer)
    ngôn ngữ bộ xử lý tập lệnh
    instruction set processor language (ISPL)
    ngôn ngữ bộ xử lý tập lệnh
    ISPL (instruction set processor language) .
    sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
    reduced instruction set computing (RISC)
    sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
    RISC (reduced instruction set computing)
    tập lệnh chung
    CSS (common command set)
    tập lệnh cơ sở
    basic instruction set
    tập lệnh đa năng
    universal instruction set
    tập lệnh đặc tả tái định dạng
    reformat specification statement set
    tập lệnh lý tưởng hóa
    idealized instruction set (IIS)
    tập lệnh lý tưởng hóa
    IIS (idealized instruction set)
    tập lệnh máy
    computer instruction set
    tập lệnh máy
    machine instruction set

    Từ khóa » Các Mã Lệnh Là Gì