Từ điển Tiếng Việt "thằn Lằn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thằn lằn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm thằn lằn
- Loài bò sát có bốn chân, dài độ 30cm, da có vảy ánh kim, thường ở bờ bụi.
nd. Loại bò sát mình nhỏ, thường ở trong nhà. Con thằn lằn tặc lưỡi. Cũng gọi Thạch sùng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh thằn lằn
thằn lằn- noun
- lizard
Từ khóa » Tiếng Thằn Lằn Tặc Lưỡi
-
Cận Cảnh Rõ Nét Hình Ảnh Và Tiếng Kêu Con Thạch Sùng - YouTube
-
Thằn Lằn Kêu Báo Hiệu điềm Gì ? Hên Hay Xui ? Có Sao Không?
-
Tiếng Thạch Sùng Tặc Lưỡi Trong đêm... - Báo Lao Động
-
Giải Mã Con Thằn Lằn Kêu Là Điềm Báo Gì? Hên Hay Xui
-
Tiếng Tắc Lưỡi Của Con Thằn Lằn
-
Sự Tích Con Thạch Sùng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thạch Sùng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bí Mật Giữa Tôi Và Thằn Lằn đen [tài Liệu Ghi âm] - Goodreads
-
Thằn Lằn Kêu Thế Nào? - VnExpress Đời Sống
-
Bí Mật Giữa Tôi Và Thằn Lằn Đen - Nhà Sách Phương Nam
-
Bí Mật Giữa Tôi Và Thằn Lằn Đen