Từ điển Tiếng Việt "thần Lúa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thần lúa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thần lúa

thần trông coi việc trồng lúa. TL được người Việt cổ thờ cùng với trời và thần núi ở vị trí hiện nay của Đền Hùng. Sau khi dựng nước Văn Lang, các vua Hùng từ kinh đô Phong Châu đến đây để tiến hành các nghi lễ. Sau khi Hùng Vương mất, con cháu mới lập đền thờ ở đây, gọi là Đền Hùng. Ở Đền Hùng (xây dựng từ thế kỉ 11) có thờ một hạt thóc bằng gỗ. Các dân tộc ở Tây Nguyên có phong tục cúng nhiều giàng (thần), trong đó giàng lúa được coi trọng nhất. Giàng lúa của người Gia Rai là H'ri; của người Ba Na là Gia Pôm; của người Xơ Đăng là X'ri. Dân tộc Cơ Tu ở Đông Trường Sơn thờ TL ở taru (taru là một cái rọ đan dày treo trên cột bếp, trong có những mảnh vải màu đẹp và ở giữa có một cái hộp nhỏ đựng những hạt thóc mẩy và đẹp).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thần Lúa