Từ điển Tiếng Việt "thang Mây" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thang mây" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thang mây

- d. 1. Thang cao: Thang mây rón bước ngọn tường (K). 2. Đường công danh: Nhẹ bước thang mây.

Tầm nguyên Từ điểnThang Mây

Do chữ Vân thê (Vân: mây, Thê: thang). Một cái thang rất cao. Công Du Ban làm cái thang rất cao để quân nước Sở dùng leo vào thành nước Tống. Cái thang ấy tên gọi là vân thê. về sau chữ vân thê dùng để nói về việc leo cao, hoặc dùng theo nghĩa bóng để nói về thi đậu.

Con dầu bước đặng thang mây. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thang Mây Rón Bước Ngọn Tường