Từ điển Tiếng Việt "thẳng Thắn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thẳng thắn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm thẳng thắn
- tt. 1. Rất thẳng, không xiên lệch, cong vẹo: xếp hàng thẳng thắn. 2. Ngay thẳng, không quanh co, né tránh: lời nói thẳng thắn tính thẳng thắn.
nt. Rất thẳng. Hàng lối thẳng thắn. Tính người thẳng thắn.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh thẳng thắn
thẳng thắn- adj
- straightforward
| Lĩnh vực: xây dựng |
Từ khóa » Thắn Thắng Là Gì
-
Thẳng Thắn Hay Thẳng Thắng Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Thẳng Thắn Hay Thẳng Thắng Từ Nào đúng Chính Tả Tiếng Việt | Hegka
-
Thẳng Thắn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thẳng Thắn Hay Thẳng Thắng Là đúng Chính Tả Tiếng Việt
-
Thẳng Thắn Là Gì? Thẳng Thắn Có Thực Sự Tốt Cho Bạn Trong Cuộc Sống?
-
Thẳng Thắn Là Gì? Bạn Là Người Thẳng Thắn Thì Sẽ Ra Sao?
-
Thẳng Thắn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thẳng Thắn - Từ điển Việt
-
Người Thẳng Thắn Là Như Thế Nào - Xây Nhà
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thắng Thắn Là Gì
-
Thẳng Thắn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
"Thẳng Thắn" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Chân Thật Và Thẳng Thắn Là Bước đầu Cần Thiết Làm Nảy Nở Và Củng ...