Từ điển Tiếng Việt "thanh Ghi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thanh ghi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
thanh ghi
(A. register), thiết bị ghi thông tin có tốc độ chuyển đổi cao, được sử dụng trong bộ xử lí trung tâm của máy tính để lưu giữ tạm thời một số lượng nhỏ các dữ liệu hoặc kết quả trung gian trong khi xử lí.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhthanh ghi
grate bar |
index |
register |
|
|
Từ khóa » Thanh Ghi Lệnh
-
Thanh Ghi Lệnh (Instruction Register-IR) Có Chức Năng Gì?
-
[JTAG] Bài 4 - Thanh Ghi Lệnh IR - VLSI TECHNOLOGY
-
Thanh Ghi Là Gì? Chức Năng Chính Của Thanh Ghi Là Gì Cập Nhật Mới ...
-
Kiến Trúc Máy Tính Và Hợp Ngữ Bài 04 - SlideShare
-
Thanh Ghi (Registers) | Assembly
-
Thực Hiện Lệnh - Kiến Trúc Thanh Ghi Của CPU
-
Lệnh Chuyển Dữ Liệu Thanh Ghi Vào ô Nhớ - 123doc
-
Kiến Trúc Máy Tính Flashcards | Quizlet
-
Chức Năng Chính Của Tập Các Thanh Ghi Là Gì
-
[PDF] Chương 3: Đơn Vị Xử Lý Trung Tâm
-
[PDF] KIẾN TRÚC BỘ LỆNH - Cit..vn
-
Bộ Thanh Ghi Và Hướng Dẫn Của CPU Hoạt động Như Thế Nào?