Từ điển Tiếng Việt "thanh Giáo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thanh giáo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thanh giáo

- Ngành tôn giáo ở Anh, từ cơ đốc giáo thoát ra, chủ trương sống khắc khổ theo đúng kinh thánh.

giáo phái ra đời ở Anh và Xcôtlen thế kỉ 16 - 17, theo học thuyết Canvanh (Calvinisme), đòi tiếp tục phong trào Cải cách tôn giáo chống lại nền chuyên chế phong kiến và Giáo hội Anh giáo (tịch thu đất đai của nhà thờ, tách nhà thờ khỏi nhà nước, đơn giản hoá lễ nghi, bỏchế độ giám mục...). Phê phán thói xa hoa của lớp quý tộc, truyền bá lối sống giản dị, căn cơ, tháo vát, là ngọn cờ tư tưởng của giai cấp tư sản đang tiến đến cách mạng thế kỉ 17.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thanh giáo

thanh giáo
  • noun
    • puritanism

Từ khóa » Thanh Giáo