Từ điển Tiếng Việt "thanh Xuân" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thanh xuân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thanh xuân

- (quận) Quận ở phía tây nam thành phố Hà Nội. Diện tích 9,5km2. Số dân 124.800 (1997). Quận được thành lập từ 22-11-1996, gồm 11 phường

- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sóc Sơn (Hà Nội), h. Thanh Hà (Hải Dương), h. Thanh Chương (Nghệ An), h. Như Xuân, h. Quan Hoá (Thanh Hoá)

- Tuổi xuân hay tuổi trẻ: Một chàng vừa trạc thanh xuân (K).

quận ở phía tây nam thành phố Hà Nội. Diện tích 9,1 km2. Gồm 11 phường (Nhân Chính, Khương Trung, Khương Mai, Phương Liệt, Thượng Đình, Thanh Xuân Trung, Khương Đình, Hạ Đình, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Kim Giang). Dân số 185.200 (2003). Địa hình đồng bằng. Công nghiệp hóa chất xà phòng, thuốc lá, cơ khí lắp ráp, sửa chữa. Dệt len, may mặc, Dịch vụ thương mại. Có các trường đại học: Đại học Ngoại ngữ, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Kiến trúc, Học viện An ninh. Giao thông: quốc lộ 6 chạy qua. Quận được thành lập từ 22.11.1996, trên cơ sở các phường của quận Đống Đa với các xã của các huyện Từ Liêm, Thanh Trì.

ht. Xuân xanh, tuổi trẻ. Tuổi thanh xuân.Tầm nguyên Từ điểnThanh Xuân

Thanh: xanh, Xuân: mùa xuân. Tuổi trẻ.

Một chàng vừa trạc thanh xuân. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Thanh Xuân Là Gì