Từ điển Tiếng Việt "thầy Giúi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thầy giúi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm thầy giúi
nd.1. Người chuyên xúi giục kiện tụng để kiếm lợi. 2. Người bày mưu kế cho những người khác tranh giành, hơn thua với nhau. Cũng gọi Thầy dùi.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Thầy Dùi Hay Thầy Dùi
-
Từ Điển - Từ Thầy Dùi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Thầy Dùi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Thầy Dùi Nghĩa Là Gì?
-
Thầy Dùi đánh Trống Bỏ Dùi - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
“Thầy Dùi” Nơi Công Sở - Văn Hóa EVN
-
Khi Các 'chuyên Gia Tư Vấn' Là... Thầy Dùi - Sức Khỏe
-
Khổ Vì... “thầy Dùi” - Báo Người Lao động
-
“Tôi Mệt Anh Quá, Thầy Dùi ơi!” - Báo Người Lao động
-
Thầy Dùi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Thầy Dùi - Bé Tôm
-
Lắm Thầy Dùi Lại Thiếu Gián Quan - Báo Lao động
-
"Thầy Dùi"! | Tạp Chí Tuyên Giáo
-
“Thầy Dùi”? - Cựu Chiến Binh Việt Nam