Từ điển Tiếng Việt "thể đơn Bội" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thể đơn bội" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thể đơn bội

tế bào hoặc cơ thể chỉ mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội (x. Đơn bội). Các nhiễm sắc thể đơn bội không bắt cặp, số lượng chỉ bằng một nửa (n) số nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Quá trình giảm phân thường xảy ra trước khi hình thành giao tử, chia đôi số lượng nhiễm sắc thể tạo ra các giao tử đơn bội. Ở người, có 46 nhiễm sắc thể trong 23 cặp, như vậy mỗi trứng và tinh trùng mang 23 nhiễm sắc thể. Trạng thái lưỡng bội được khôi phục khi nhân của hai giao tử kết hợp thành hợp tử. Các giao tử có thể phát triển không cần thụ tinh như ở một số thực vật dẫn đến hình thành các sinh vật đơn bội hoặc các pha đơn bội trong vòng đời. TĐB bắt nguồn từ các loài lưỡng bội gọi là thể đơn đơn bội, từ các loài đa bội - thể đa đơn bội. Nếu TĐB có thể nhiễm sắc đơn bội hoàn chỉnh là thể nguyên đơn bội. Việc lưỡng bội hoá các TĐB tự nhiên hay nhân tạo như tứ bội (4n), lục bội (6n), bát bội (8n) dẫn đến tạo ra các dòng lưỡng bội hoàn toàn đồng hợp tử và hữu thụ có vai trò rất quan trọng đối với thực tiễn chọn giống thực vật.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Bộ Nhiễm Sắc Thể đơn Bội Là Gì