Từ điển Tiếng Việt "thị Xã" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thị xã" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thị xã

- dt. Khu vực tập trung đông dân cư, là trung tâm của tỉnh, nhỏ hơn thành phố, lớn hơn thị trấn, chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán: uỷ ban nhân dân thị xã dạy học ở ngoài thị xã.

đơn vị hành chính lãnh thổ, điểm quần cư đô thị, ở đó dân cư chủ yếu hoạt động phi nông nghiệp. Ở Việt Nam, TX tương đương cấp quận, huyện với quy mô và chức năng nhỏ hơn thành phố, nhưng lớn hơn thị trấn, được quy hoạch theo Nghị định của Chính phủ Số 72/2001/NĐ - CP ngày 5.10.2001 về việc phân loại đô thị và cấp quản lí đô thị. Đô thị ở Việt Nam được phân thành 5 loại thì các TX thuộc tỉnh hoặc thuộc thành phố trực thuộc trung ương phải là đô thị loại III hoặc đô thị loại IV do bộ trưởng Bộ Xây dựng quyết định công nhận, theo đề nghị của uỷ ban nhân dân tỉnh, uỷ ban nhân dân thành phố trực thuộc trung ương. TX là đô thị với chức năng là trung tâm tổng hợp hoặc chuyên ngành về chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học kĩ thuật, dịch vụ, đầu mối giao thông, giao lưu trong tỉnh, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một tỉnh hoặc một vùng trong tỉnh có những điều kiện: tỉ lệ lao động phi nông nghiệp trong tổng số lao động từ 70% trở lên; có cơ sở hạ tầng đã hoặc đang được xây dựng từng mặt đồng bộ và hoàn chỉnh; quy mô dân số từ 50 nghìn người trở lên; mật độ dân số bình quân từ 6 nghìn người/km2trở lên. Đối với các TX ở miền núi, vùng cao, vùng sâu, vùng xa và hải đảo và các thị xã có chức năng nghỉ mát, du lịch, điều dưỡng, các đô thị nghiên cứu khoa học, đào tạo thì tiêu chuẩn quy mô dân số thường trú có thể thấp hơn, nhưng phải đạt 70% so với mức quy định; riêng tiêu chuẩn mật độ dân số bình quân của các đô thị nghỉ mát du lịch và điều dưỡng cho phép thấp hơn, nhưng tối thiểu phải đạt 50% so với mức quy định. TX được chia thành: nội TX và vùng ngoại TX.

hd. Thành phố nhỏ ở tỉnh.

Khu vực tập trung đông dân cư sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thành phố nhưng lớn hơn thị trấn. Thị xã là đơn vị hành chính tương đương cấp huyện. Theo quy định của pháp luật hiện hành, thị xã là đơn vị hành chính có hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân, tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân.

Nguồn: Từ điển Luật học trang 466

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thị xã

thị xã
  • noun
    • township, town
Lĩnh vực: xây dựng
business town
town
town
tiếp thị xã hội
social marketing

Từ khóa » Thị Xã Là Từ Loại Gì