Từ điển Tiếng Việt "thiên Lý" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thiên lý" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
thiên lý
- Nghìn dặm. Đường thiên lý. Đường rất dài (cũ).
- Lẽ trời (cũ).
- Loài cây leo; lá hình tim, hoa mọc thành cụm, màu vàng lục dùng để nấu canh.
bt. Nghìn dặm, rất xa. Đường thiên lý.hd. Cây leo, hoa màu vàng lục nhạt, trồng làm cảnh. Trên giàn thiên lý bóng xuân sang (H. M. Tử). Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Thiên Lý Nghĩa Là Gì
-
Thiên Lý - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thiên Lý Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thiên Lí Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiên Lý - Thiên Lý Nghĩa Là Gì?
-
Thiên Lý Có Nghĩa Là Gì - Xây Nhà
-
Thiên Lý – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Thiên Lý
-
Thiên Lý Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Tên Thiên Lý Là Gì? Tên Thiên Lý Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay ...
-
'thiên Lý' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: Thiên Lí - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Thiên Lí - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Ý Nghĩa Hoa Thiên Lý Trong Tình Yêu Và Cuộc Sống - Ông Bụt
-
Ý Nghĩa Hoa Thiên Lý Trong Tình Yêu Và Cuộc Sống