Từ điển Tiếng Việt "thời Sự" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thời sự" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thời sự

- I d. Tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm. Theo dõi thời sự. Bình luận thời sự. Thời sự bóng đá. Phim thời sự*.

- II t. (kng.). Có tính chất , đang được nhiều người quan tâm. Những vấn đề nóng hổi, thời sự nhất.

khái niệm phổ biến trong hoạt động thông tin và truyền thông để chỉ những sự việc, sự kiện, hoàn cảnh, tình huống, vấn đề... mới xảy ra, mới xuất hiện. TS có thể có nhiều cấp độ: TS theo từng phút, TS từng giờ, TS trong ngày, TS trong tuần, vv. TS còn có thể là những điều mới biết liên quan đến những cái đã biết nhưng chưa đầy đủ hoặc chưa công bố. Trong các loại hình thông tin đại chúng, các loại hình báo chí có khả năng thông tin TS nhanh nhất, rộng khắp nhất, hiệu quả nhất.

hd. Sự việc xảy ra đương thời. Thời sự bằng tranh. Một vấn đề thời sự nóng hổi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thời sự

thời sự
  • noun
    • current event, newsreel
Lĩnh vực: xây dựng
current event

Từ khóa » Tính Thời Sự Tiếng Anh Là Gì