Từ điển Tiếng Việt "thông Minh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thông minh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thông minh

- t. 1 Có trí lực tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh. Một cậu bé thông minh. Cặp mắt ánh lên vẻ thông minh. 2 Nhanh trí và khôn khéo, tài tình trong cách ứng đáp, đối phó. Câu trả lời thông minh. Một việc làm thông minh.

chất lượng trí tuệ, một cấu trúc động, tương đối độc lập của các thuộc tính nhận thức của nhân cách, được hình thành và thể hiện trong hoạt động, do tố chất bẩm sinh, những điều kiện văn hoá - lịch sử quy định. TM chủ yếu bảo đảm cho sự tác động qua lại có hiệu quả nhất đối với một hoạt động tương ứng (TM trong học tập, TM cuộc đời...). Trong nghiên cứu tâm lí, chỉ số thông minh được đo bằng chỉ số IQ, IQ = 100% là người bình thường; người có IQ > 130% là người khá thông minh.

ht. Khả năng hiểu biết mau, đúng. Cậu bé thông minh. Câu trả lời thông minh.Tầm nguyên Từ điểnThông Minh

Thông: suốt, Minh: sáng suốt.

Thông minh vốn sẵn tính trời. Kim Vân Kiều

xem thêm: sáng suốt, thông minh

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thông minh

thông minh
  • adj
    • intelligent, clever

Từ khóa » Người Thông Minh Nghĩa Là Gì