Từ điển Tiếng Việt "thu Lượm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thu lượm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
thu lượm
- đgt. 1. Thu nhặt, gom góp lại: thu lượm sắt vụn. 2. Thu nhặt, tìm kiếm những cái có sẵn trong thiên nhiên để ăn uống (lối sống của nhiều nguyên thuỷ): sống bằng săn bắn, thu lượm.
nđg. Thu nhặt, gom góp lại. Tin tức mới thu lượm được. Người thời nguyên thủy sống bằng săn bắn thu lượm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhthu lượm
thu lượm- verb
- to collect
Từ khóa » Thu Lượm Nghia La Gi
-
Thu Lượm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thu Lượm - Từ điển Việt
-
Thu Lượm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thu Lượm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thu Lượm - Dictionary ()
-
Từ Thu Lượm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
THU LƯỢM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thu Lượm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Mơ Thấy Lượm Tiền
-
Nghề Phê Bình âm Nhạc: Thu Lượm Từ Kinh Nghiệm Làm Báo (Phần 4)
-
Haw Par Villa - Visit Singapore
-
Phát Biểu Cảm Nghĩ Về Bài Thơ Lượm Của Tố Hữu
-
Văn Hoá đọc Và Phát Triển Văn Hoá đọc ở Việt Nam | VĂN HÓA ĐỌC
-
Hiện Trường Là Gì? Phân Loại Và ý Nghĩa Của Hiện Trường?