Từ điển Tiếng Việt"thư mục"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
thư mục
- d. 1. Bản kê tên các sách trong một thư viện. 2. Danh sách hệ thống hóa những đầu đề các công trình nghiên cứu về một tác gia, một tác phẩm...
thuật ngữ xuất hiện ngay từ lúc các hình thức sách được chế tác và in sao, chỉ việc miêu tả sách. Các yếu tố phải được cung cấp trong một TM: tên tác giả, tên sách, nhà xuất bản, năm và nơi xuất bản, loại hình tài liệu, cỡ sách và những đặc điểm khác. Thông thường, các TM được chú giải ngắn gọn về đề tài hoặc giá trị sử dụng của các sách liệt kê. TM có hai loại chính: TM phân tích (còn gọi là TM phê bình) và TM mô tả. Các TM phân tích thường quan tâm tới bản thân các sách làm vật thể mục tiêu và đối tượng, nêu những đặc điểm vật thể của sách như loại giấy in, kĩ thuật in để làm chứng cứ xác lập quyền tác giả hoặc phân xử tính xác thực của các dị bản sách khác nhau. TM mô tả chỉ liệt kê có hệ thống các ấn phẩm đưa vào TM. TM mô tả lại có hai loại: TM mô tả tổng quát và TM mô tả chọn lọc. TM mô tả tổng quát liệt kê các sách mang nhiều chủ đề, đề tài, xuất bản tại nhiều nước trong nhiều thời kì khác nhau. TM mô tả chọn lọc có giới hạn sách ở một đề tài nhất định, sách xuất bản ở một nước nhất định, sách của một tác giả, hoặc các sách dùng cho một mục đích hoặc đối tượng nhất định.
Trước sự tăng trưởng khổng lồ của ngành xuất bản và nhu cầu của các nước chậm phát triển muốn truy nhập các nguồn lực thông tin khoa học kĩ thuật mà thế giới đã tích tụ được, việc biên soạn TM đang ngày càng trở thành lĩnh vực quan trọng.
hd.1. Danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề. Thư mục tham khảo. 2. Tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc tìm và sử dụng. Biên soạn thư mục chuyên đề. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
thư mục
back matter |
bibliology |
catalog |
phòng thư mục (dành cho bạn đọc): readers catalog room |
thư mục catalog: catalog directory |
thư mục liệt kê: catalog directory |
xem thư mục: catalog view |
catalog (ue) |
catalogue |
phòng thư mục: catalogue room |
soát thư mục tự động: automatic catalogue search |
dictionary |
điểm vào thư mục chương trình: contents dictionary entry |
hệ thống thư mục tài nguyên thông tin: Information Resource Dictionary System (IRDS) |
thư mục tái định vị: Relocation Dictionary (RLD) |
thư mục tài nguyên thông tin: Information Resource Dictionary (IRD) |
thư mục tính toán trực tuyến miễn phí: Free On - Line Dictionary Of Computing (FOLDOC) |
directory |
Bộ các khuyến nghị của ITU-T cho các dịch vụ thư mục: ITU-T set of recommendations for directory services (X.500) |
Cập nhập thư mục LDAP: LDAP Directory Update (LDUP) |
Diễn đàn thư mục Bắc Mỹ: North American Directory forum (NADF) |
Giao diện định danh và thư mục Java: Java Naming and Directory Interface (JNDI) |
Giao diện dịch vụ thư mục mở (Microsoft): Open Directory Service Interface (Microsoft) (ODSI) |
Giao thức đồng bộ hóa thư mục [Lotus]: Directory Synchronization Protocol [Lotus] (DSP) |
Hỗ trợ thư mục StreetTalk [Banyan]: StreetTalk Directory Assistance (Banyan) (STDA) |
băng thư mục: directory tape |
bảng đầu vào thư mục: Directory Entry Table (DET) |
bảng thư mục tác vụ: task directory table |
bộ nhớ đệm truy nhập nhanh của thư mục: Directory Cache Buffer (DCB) |
bộ nhớ thư mục: directory store |
các dịch vụ thư mục tăng cường: Enhanced Directory Services (EDS) |
cấu trúc thư mục: directory structure |
cây thông tin thư mục: Directory Information Tree (DIT) |
cây thư mục: directory tree |
cây và thư mục: tree and directory |
chỉ định người nhận theo tên thư mục: designation of recipient by directory name (MTPR) |
chức năng thư mục của hệ thống: System Directory Function (SDF) |
chứng thực của hệ thống thư mục: Directory System Authentication (DSA) |
cơ sở dữ liệu thư mục của netware: Netware Directory database (NDD) |
cơ sở dữ liệu thư mục phân tán: Distributed Directory Data Base (DDDB) |
cổng truy nhập thư mục: Directory Access Gateway (DAG) |
cửa sổ thư mục: directory window |
danh mục, thư mục: Directory (DIR) |
đồng bộ hóa thư mục: Directory Synchronization (DS) |
đường dẫn thư mục: directory link |
đường dẫn thư mục: directory entry |
đường dẫn thư mục hiện hành: current directory path |
đường dẫn thư mục hiện thời: current directory path |
đường vào thư mục: directory entry |
dịch vụ thư mục: directory service |
dịch vụ thư mục: directory service (DS) |
dịch vụ thư mục nâng cao: EDS (Enhanced Directory Service) |
dịch vụ thư mục tổng hợp: Integrated Directory Service (IDS) |
dịch vụ thư mục toàn cầu: Global Directory Service (GDS) |
giao diện dịch vụ thư mục tích cực: Active Directory Service Interface (ADSI) |
giao thức của hệ thống thư mục: Directory System Protocol (DSP) |
giao thức tiêu chuẩn hóa của thông tin thư mục: Directory Information Standardized Protocol (DISP) |
giao thức truy nhập thư mục: Directory Access Protocol (DAP) |
giao thức truy nhập thư mục đơn giản: Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) |
hệ điều khiển thư mục: directory control system |
hệ thống thư mục nội bộ: Internal Directory System (IDS) |
hệ thống tính cước hỗ trợ thư mục: Directory Assistance Charging System (DACS) |
hệ thống trợ giúp thư mục: Directory Assistance System (DAS) |
hệ thư mục dữ liệu: data directory system |
hỗ trợ thư mục: directory assistance |
hỗ trợ thư mục quốc gia: National directory Assistance (NDA) |
hoàn tất cuộc gọi hỗ trợ thư mục: Directory Assistance Call Completion (DACC) |
kho thông tin thư mục: Directory Information Base (DIB) |
khóa thư mục: directory key |
khối thư mục tập tin chính: master file directory block |
khung nhận thực thư mục: Directory Authentication Framework (DAF) |
lập thư mục: Make Directory (MD) |
mặt nạ thư mục: directory mask |
miền điều khiển truy nhập thư mục: Directory Access Control Domain (DACD) |
miền quản lý thư mục: Directory Management Domain (DMD) |
miền quản lý thư mục hành chính: Administrative Directory Management Domain (ADMD) |
miền quản lý thư mục tư nhân: Private Directory Management Domain (PRDMD) |
ngăn xếp thư mục: directory stack |
nhập vào thư mục: directory entry |
phím thư mục: directory key |
sắp xếp thư mục: directory sorting |
số thư mục: Directory Number (DN) |
số thư mục cục bộ nhất thời: Temporary Local Directory Number (TLDN) |
số thư mục di động: Mobile Directory Number (MDN) |
tác nhân hệ thống thư mục: Directory System Agent (DAS) |
tập tin thư mục: directory file |
tệp thư mục: directory file |
tên thư mục: directory identifier |
tên thư mục: directory name |
thư mục ACCESS: ACCESS directory |
thư mục DATABASE: DATABASE directory |
thư mục bảng phân giải ký hiệu: symbol resolution table directory (SRTD) |
thư mục cấp hai: second-level directory |
thư mục catalog: catalog directory |
thư mục cha: parent directory |
thư mục chính: parent directory |
thư mục chính: main directory |
thư mục chia sẻ: shared directory |
thư mục chung: public directory |
thư mục công cộng: public directory |
thư mục của các môi trường dữ liệu thương mại: Trade Data Elements Directory (TDED) |
thư mục đích: destination directory |
thư mục đích: target directory |
thư mục địa chỉ: address directory |
thư mục điện thoại: telephone directory |
thư mục điện tử: electronic mail directory |
thư mục điều khiển: control directory |
thư mục đĩa: disk directory |
thư mục đĩa mini: minidisk directory |
thư mục di chuyển: Remove Directory (RMDIR) |
thư mục file: file directory |
thư mục gốc có hiệu lực: effective root directory |
thư mục gốc hữu dụng: effective root directory |
thư mục hệ thống: system directory |
thư mục hiện hành: active directory |
thư mục hiện hành: current directory |
thư mục hủy bỏ: Remove Directory (RD) |
thư mục khởi nhập: login directory |
thư mục làm việc: working directory |
thư mục làm việc hiện hành: current working directory |
thư mục làm việc hiện tại [Unix]: Present Working Directory [Unix] (PWD) |
thư mục làm việc thay đổi [Internet]: Change Working Directory [Internet] (CWD) |
thư mục liệt kê: catalog directory |
thư mục máy thu: receiver directory |
thư mục mặc định: default directory |
thư mục mạng: network directory |
thư mục mạng dùng chung: shared network directory |
thư mục mạng phân tán: distributed network directory |
thư mục mẹ: parent directory |
thư mục miền: Domain Directory (DD) |
thư mục người dùng: user directory |
thư mục nguồn: source directory |
thư mục nội bộ: Local Directory (LD) |
thư mục nội dung: contents directory |
thư mục nội dung hệ thống: system contents directory |
thư mục nội dung hệ thống: system contents directory (SCD) |
thư mục phần mềm: software directory |
thư mục phân cấp: hierarchical directory |
thư mục rỗng: empty directory |
thư mục tập tin: file directory |
thư mục tập tin CMS: CMS file directory |
thư mục tập tin phẳng: flat-file directory |
thư mục tài nguyên mạng: network resource directory |
thư mục tệp chủ: Master File Directory (MFD) |
thư mục tệp hình ảnh: Image File Directory (IFD) |
thư mục tệp người sử dụng: User File Directory (UFD) |
thư mục thư viện: library directory |
thư mục thư viện phụ: sublibrary directory |
thư mục tích cực Microsoft: Microsoft Active Directory (MAD) |
thư mục trang: page directory |
thư mục trao đổi dữ liệu thương mại: Trade Data Interchange Directory (TDID) |
thư mục trống: empty directory |
thư mục ứng dụng: Application Directory (ADI) |
thư mục vùng bó liên kết: link pack area directory |
thư mục vùng đệm: buffer pool directory |
tóm tắt thư mục: directory profile |
trợ giúp thư mục: Directory Assistance (DA) |
vùng quản lý thư mục riêng: Private Directory Management Domain (PRDMD) |
folder |
đường dẫn thư mục: folder path |
thành phần thư mục: folder member |
thư mục chính: main folder |
thư mục chia sẻ: shared folder |
thư mục công cộng: public folder |
thư mục giữ thư: mail folder |
thư mục tài liệu: document folder |
inventory |
library catalog (ue) |
library catalogue |
repertoire |
Các quy tắc lập thư mục Anh-Mỹ |
Anglo American Cataloguing Rules (AACR) |
|