Từ điển Tiếng Việt "thu Nhập Thực Tế" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thu nhập thực tế" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thu nhập thực tế

số lượng của cải vật chất và dịch vụ mà các thành viên trong xã hội có thể có được nhờ thu nhập của mình dưới hình thức tiền công lao động cá nhân cũng như dưới hình thức những khoản trợ cấp và ưu đãi lấy từ quỹ tiêu dùng xã hội. Lượng TNTT phụ thuộc vào: mức của các khoản thu bằng tiền, khối lượng dịch vụ không phải trả tiền và được ưu đãi, mức giá cả vật phẩm tiêu dùng và giá dịch vụ, mức tiền thuê nhà, mức thuế phải nộp. Ở Việt Nam, TNTT của công nhân và viên chức bao gồm tiền lương cùng với tất cả các loại tiền thưởng cũng như các khoản tiền lấy từ quỹ tiêu dùng xã hội để đáp ứng nhu cầu về giáo dục, y tế, bảo đảm xã hội, vv.

Chỉ tiêu TNTT của dân cư phản ánh một cách đầy đủ nhất mức độ phúc lợi của nhân dân; đồng thời cũng phải tính đến những thành quả xã hội khác, như xoá đói giảm nghèo, tạo việc làm, vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thu nhập thực tế

actual income
real earnings
real income
  • thu nhập thực tế bình quân đầu người: real income per capita
  • thu nhập thực tế rõ ràng: apparent real income
  • mức thu nhập thực tế
    net proceeds
    suất thu nhập thực tế
    effective yield
    thu nhập thực tế của cá nhân
    net relevant earnings
    tỷ lệ thu nhập thực tế
    real rate off revenue

    Từ khóa » Mức Thu Nhập Thực Tế Là Gì