Từ điển Tiếng Việt "thụ Phấn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thụ phấn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thụ phấn

- đg. (Hiện tượng đầu nhuỵ hoa) tiếp nhận hạt phấn. Hoa thụ phấn. Thụ phấn cho ngô (làm cho ngô thụ phấn).

hiện tượng chuyển phấn từ bao phấn đến noãn. Nếu có khả năng TP (phấn đúng loại) thì hạt phấn nảy mầm, tạo ra ống phấn, phát triển xuống dưới vòi nhuỵ đưa nhân phấn đến noãn. Thực vật có thể tự TP (lúa, đại mạch) đảm bảo cho hạt hình thành ngay cả khi không có mặt những cây khác cùng loài. Tuy vậy, tự TP dẫn đến đồng hợp tử hoá và tạo ra cây kém thích nghi nên ở nhiều thực vật có cơ chế tăng cường TP chéo nhờ gió, nhờ côn trùng. Trong các loài côn trùng thì ong mật được coi là chuyên môn hoá nhất, vì bản thân ong mật chỉ có thể sinh tồn, phát triển bằng mật và phấn hoa. Có nhiều loài cây như hướng dương, cam, quýt, táo, cải dầu... nếu không có ong mật TP thì không có năng suất cao. Ở nhiều nước trên thế giới, người làm nông nghiệp phải thuê ong đến TP cho cây trồng trong trang trại, đồng ruộng của mình và có những người nuôi ong chủ yếu thu lợi bằng cho ong đi TP thuê.

hdg. Tiếp nhận phấn hoa. Cho ngô thụ phấn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thụ phấn

thụ phấn
  • verb
    • to pollinate
spray

Từ khóa » Thụ Phấn Là Gì