Từ điển Tiếng Việt "thu Vén" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"thu vén" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm thu vén
- đg.1. Góp nhặt lại cho gọn: Thu vén nhà cửa. 2. Nói người nội trợ biết tổ chức và quản lý gia đình một cách tiết kiệm: Bà vợ biết thu vén.
nđg.1. Thu dọn, vén lại ngăn nắp. Thu vén dụng cụ để nghỉ. 2. Góp nhặt để xây dựng. Chỉ biết thu vén cho bản thân.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Thu Va Hào Vén
-
Thu Va Thu Vén Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thu Va Thu Vén" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Thu Va Thu Vén - Từ điển Việt
-
Thu Va Hào Vén ;( - YouTube
-
Thu Va Thu Vén
-
Xem Ví Biết Bạn Có Là Phải Người Khéo Thu Vén Cuộc Sống - VnExpress
-
Thu Vén - Wiktionary Tiếng Việt
-
Người Vun Vén Cho “đại Gia đình” - Nhịp Sống Hà Nội
-
"Vén Màn" Cuộc Sống Làm Dâu Nhà Hào Môn Của Các Nàng Hậu