Từ điển Tiếng Việt "thức ăn Thô" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thức ăn thô" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thức ăn thô

các loại thức ăn thực vật có tỉ lệ nước thấp nhưng hàm lượng chất xơ khá cao (20 - 40% tính trong chất khô) như cỏ khô, rơm rạ, thân cây ngô già, thân lá đậu đỗ sau thu hoạch... dùng làm thức ăn cho gia súc nhai lại. Giá trị dinh dưỡng của TĂT không cao, nhưng là nguồn thức ăn rẻ tiền, dễ dự trữ và sẵn có ở nông thôn. Chất xơ trong TĂT gồm xenlulozơ, hemixenlulozơ liên kết chặt chẽ với licnin làm cho tỉ lệ tiêu hoá thấp. Sử dụng phối hợp TĂT với thức ăn xanh, củ quả... sẽ mang lại hiệu quả cho chăn nuôi. Bê nghé được tập ăn sớm TĂT giúp cho dạ dày 4 túi và đường ruột phát triển tốt. Trong nhóm TĂT, cỏ khô có giá trị dinh dưỡng cao nhất, là nguồn thức ăn chính trong mùa đông và mùa khô cho trâu, bò. Cỏ khô tốt nhất là cỏ khô cây họ Đậu hoặc cây họ Lúa hỗn hợp với cây họ Đậu chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng như gluxit, protein, chất khoáng, nhưng nghèo caroten. Ngược lại, rơm rạ tuy có khối lượng lớn và chứa một lượng lớn gluxit tiềm tàng, nhưng lại rất nghèo protein và chất khoáng; nếu được kiềm hoá (chế biến bằng ure, amoniac...) giá trị sử dụng sẽ tăng lên. Khối lượng TĂT trong khẩu phần phụ thuộc vào giống, năng suất vật nuôi và chất lượng khẩu phần. Khi khẩu phần có nhiều củ, quả, cỏ non, thức ăn tinh hay thức ăn dễ lên men trong dạ cỏ, có thể tăng tỉ lệ TĂT trong khẩu phần.

nd. Thức ăn cho vật nuôi chứa nhiều chất xơ, chất nước, giá trị dinh dưỡng thấp. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thức ăn thô

crude fiber
crude fibre
dietary fiber
dietary fibre

Từ khóa » Thức ăn Thô Là Gì