Từ điển Tiếng Việt "thực Vật Thuỷ Sinh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thực vật thuỷ sinh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thực vật thuỷ sinh

các loài thực vật sống trong môi trường nước, bao gồm những loài cơ thể ngập hoàn toàn trong nước, hoặc những loài chỉ ngập từng phần cơ thể. Do sống trong môi trường nước, TVTS có những đặc điểm thích nghi cả về hình thái cấu tạo và phương thức sống. Để tăng cường khả năng hấp thụ oxi, tăng bề mặt tiếp xúc, lá của chúng có bản lớn hoặc chẻ nhỏ thành dạng sợi, xoang khí và gian bào phát triển mạnh. Lá có thể khác nhau về hình dạng và cấu tạo tuỳ theo vị trí tiếp xúc với nước. Mô đỡ (thân, cành) kém phát triển, thường là mềm yếu. Một số loài sống ở đáy, ở ven bờ như rong, khoai nước; một số sống trôi nổi trong nước như tảo lam, tảo đỏ, vv. TVTS có số lượng loài lớn và tăng nhanh về sinh khối nên rất nhiều loài được khai thác, phục vụ cho đời sống. Nhiều loài rong dùng làm thức ăn cho gia súc, gia cầm, làm nguyên liệu cho công nghiệp (vd. rong câu, rong mơ...), làm cảnh (thuỷ tiên...), làm thức ăn cho cá, chim. Nơi cư trú và đẻ trứng cho nhiều loài động vật thuỷ sinh. TVTS còn có vai trò quan trọng trong xử lí nước thải, tăng khả năng tự làm sạch thuỷ vực. Nhưng trong một số điều kiện môi trường cụ thể, một số loài có thể trở thành loài gây hại do phát triển quá dày làm tắc nghẽn kênh mương, hồ chứa.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thủy Sinh Thực Vật Là Gì