Từ điển Tiếng Việt "thung Lũng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
thung lũng
- dt. Dải đất trũng xuống và kéo dài, nằm giữa hai sườn núi: thung lũng Điện Biên.
dạng địa hình âm kéo dài do dòng nước chảy tự đào trên bề mặt địa hình. Mặt cắt ngang của TL thường có dạng chữ V ở núi dốc, dạng chữ U khi dốc thoải, dạng hẻm vực tức canhon. Trên nền đá đồng nhất, mặt cắt dọc là một đường cong phần nguồn tiếp tuyến với phương thẳng đứng, phần cơ sở xâm thực tiếp tuyến với phương nằm ngang. Ở đồng bằng TL thường có dạng uốn khúc quanh co.
nd. Vùng đất lõm ở giữa hai dãy núi. Thung lũng sông (do sông tạo nên). Tra câu | Đọc báo tiếng Anhthung lũng
thung lũng- noun
- valley
dale |
echinus |
endoreic |
vale |
vallecula |
valley |
Từ khóa » Thung Lũng Là Từ Gì
-
Thung Lũng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thung Lũng Có Phải Từ Láy Vần Ko ạ Câu Hỏi 113082
-
Thung Lũng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thung Lũng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thung Lũng Có Phải Là Từ Ghép Ko ạ - Hoc24
-
Nghĩa Của Từ Thung Lũng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Thung Lũng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thung Lũng Nghĩa Là Gì?
-
Thung Lũng
-
'thung Lũng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Ghép Và Từ Láy Thung Lũng , Ì ầm , Miệt Mài, Mệt Mỏi ... - MTrend
-
Chuyên đề: Từ Ghép- Từ Láy
-
THUNG LŨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Môn Văn Lớp: 4 Thung Lũng Có Phải Từ Láy Vần Ko ạ - MapleBear