Từ điển Tiếng Việt "thung Lũng Silicon"

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thung lũng silicon" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thung lũng silicon

"công viên khoa học" đầu tiên có tính chất dẫn đường ở bang Califonia (California; Hoa Kì); được hình thành vào 1951, dài 33 km, rộng 15 km; nhằm thúc đẩy sự phát triển và ứng dụng kĩ thuật cao mới lấy bán dẫn làm chính. Quy mô không ngừng được mở rộng. Hiện gồm một quần thể gần 10 nghìn xí nghiệp có kĩ thuật mới do các trường đại học, các cơ quan nghiên cứu và các xí nghiệp tổ chức, sản xuất 1/3 bảng mạch bán dẫn, 1/5 thiết bị hàng không vũ trụ và tên lửa, 1/8 máy vi tính. Gọi là TLS vì ở đây phát triển ngành công nghiệp bán dẫn mà nguyên liệu chính là silicon.

TLS được hình thành do các điều kiện: 1) Tập trung trí tuệ cao: ở đây có các trường đại học, trong đó có Trường Đại học Xtanfơt đứng hàng đầu thế giới và các học viện chuyên khoa, nhiều trường kĩ thuật công nghiệp, trường chuyên nghiệp tư nhân; tập trung gần 1/6 số tiến sĩ của Hoa Kì. 2) Điều kiện tự nhiên ưu việt, khí hậu thích hợp, độ ô nhiễm thấp, giao thông phát triển, tạo điều kiện tốt cho phát triển kĩ thuật mũi nhọn. 3) Vốn đầy đủ. 4) Được luật pháp nhà nước bảo vệ.

TLS nổi lên nhanh chóng trong thời gian ngắn, trở thành hình thức quan trọng của phương thức khai thác kĩ thuật cao, được gọi là "phương thức thung lũng Silicon". Đặc điểm: lấy các cơ quan nghiên cứu và các trường đại học làm trung tâm, kết hợp giữa nghiên cứu khoa học và sản xuất; thành quả nghiên cứu khoa học chuyển hoá nhanh chóng thành sức sản xuất hoặc hàng hoá; tập trung cao độ trí tuệ và kĩ thuật cao, tập trung các xí nghiệp, nhà phát minh kĩ thuật mới thành một thể thống nhất; đầu tư mang tính chất rủi ro có tác dụng rất lớn, các xí nghiệp rủi ro cũng tồn tại với số lượng lớn. Đến nay đã có gần 120 "công viên khoa học" các loại phân bố ở các nơi của Hoa Kì. Sự thành công của mô thức này khiến các khu vực khác (Châu Âu, Nhật Bản và cả các khu vực khác) mô phỏng theo.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thung Lũng Silicon Nghĩa Là Gì