Từ điển Tiếng Việt "thủy Mặc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thủy mặc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thủy mặc

- Nói lối vẽ chỉ dùng mực nho, không dùng màu khác: Tranh thủy mặc.

nd. Như Thủy mạc.Tầm nguyên Từ điểnThủy Mặc

Thủy: nước, Mặc: mực. Tranh vẽ chỉ dùng mực tàu và nước.

Đòi khi bức tranh treo trên vách, khói bay lem luốc, màn thủy mặc mờ mờ. Nguyễn Công Trứ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thủy Mặc