Từ điển Tiếng Việt "thuỷ Nguyên" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thuỷ nguyên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thuỷ nguyên

- (huyện) tx. Đồ Sơn, tp. Hải Phòng

huyện ở phía bắc thành phố Hải Phòng. Diện tích 243,4 km2. Gồm 2 thị trấn (Minh Đức, Núi Đèo - huyện lị), 35 xã (Lại Xuân, An Sơn, Kỳ Sơn, Liên Khê, Lưu Kiếm, Gia Minh, Gia Đức, Lưu Kỳ, Minh Tân, Phù Ninh, Quảng Thanh, Chính Mỹ, Kênh Giang, Hợp Thành, Cao Nhân, Mỹ Đồng, Đông Sơn, Hòa Bình, Trung Hà, An Lư, Thủy Triều, Ngũ Lão, Phục Lễ, Tam Hưng, Phả Lễ, Lập Lễ, Kiền Bái, Thiên Hương, Thủy Sơn, Thủy Đường, Hoàng Động, Lâm Động, Hoa Động, Tân Dương, Dương Quan). Dân số 295.100 (2003). Địa hình đồi núi thấp, đồng bằng duyên hải với các bãi triều ở phía đông huyện. Sông Cửa Cấm, Bạch Đằng, Đá Bạc chảy qua. Trồng lúa. Chăn nuôi: lợn, trâu, bò. Đánh bắt thủy sản. Khai thác đá, sản xuất vật liệu xây dựng, đất đèn. Cơ khí sửa chữa đóng tàu biển. Chế biến hải sản. Giao thông: quốc lộ 10, tỉnh lộ 200, 203 chạy qua; giao thông đường thuỷ trên sông và biển. Trước đây, huyện thuộc tỉnh Kiến An; từ 27.10.1962, thuộc thành phố Hải Phòng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thủy Nguyên Là Gì