Từ điển Tiếng Việt "thuỷ Táng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thuỷ táng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thuỷ táng

một hình thức mai táng người chết (có các hình thức mai táng khác như hoả táng, địa táng, không táng). Hình thức TT không phổ biến bằng địa táng hoặc hoả táng. TT thường được thấy ở cư dân sống ven sông lớn và biển cả. Các vạn chài trên các sông lạch khi có người chết thường liên hệ với các làng ven sông bãi, để xin chôn cất người thân trên đất liền. Những ngư dân đánh cá giữa biển khơi, hoặc các thuỷ thủ trên đại dương khi có người chết thường thực hiện TT. Cũng có khi tục này liên quan đến tín ngưỡng dân tộc. Tang lễ trong TT không phiền phức như các hình thức mai táng trên đất liền.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thủy Táng Là Sao