Từ điển Tiếng Việt "thủy Tinh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thủy tinh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
thủy tinh
- Chất đặc trong suốt và giòn, chế từ cát.
- Cg. Sao Thủy. Hành tinh trong Thái dương hệ, gần Mặt trời nhất, mắt nhìn thấy được.
hd. Sao Thủy một trong tám hành tinh thuộc hệ Mặt Trời.hd. Chất rắn, trong suốt, chế từ cát, dùng làm các loại kính, chai lọ. Cốc thủy tinh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhthủy tinh
thủy tinh- noun
- glass
- Marcury
- (sao thủy)
Mercury |
glass |
glassy |
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Thủy Tinh Có Nghĩa Là Gì
-
Thủy Tinh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thủy Tinh (nhân Vật) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thủy Tinh Là Gì? Tìm Hiểu Về Thủy Tinh Là Gì? - VietAds
-
Thuỷ Tinh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thủy Tinh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thủy Tinh Làm Từ Gì? Đặc Tính Và Những ứng Dụng Bạn đã Biết?
-
Nghĩa Của Từ Thuỷ Tinh - Từ điển Việt
-
Thuỷ Tinh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
"Thủy Tinh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Ý Nghĩa Thủy Tĩnh (nó Là Gì, Khái Niệm Và định Nghĩa)
-
Đục Thủy Tinh Thể: Định Nghĩa, Phân Loại, Triệu Chứng - Sữa Bột Người ...
-
Ai Cũng Nên Biết: Nguyên Nhân đục Thủy Tinh Thể Là Gì? | Medlatec
-
Tìm Hiểu Về Các Loại Thủy Tinh Thể Nhân Tạo được Dùng Trong Phẫu ...