Từ điển Tiếng Việt "thuyền đánh Cá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thuyền đánh cá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thuyền đánh cá

phương tiện thủ công dùng trong nghề đánh cá. Động lực di chuyển chính là sức gió tác động lên buồm, ngoài ra còn có các dạng chèo. Một số TĐC trang bị máy. Sự phân biệt giữa TĐC và tàu cá chưa rạch ròi, chủ yếu căn cứ vào tính cơ giới hoá (có trang bị máy đẩy hay không), độ lớn (trọng tải hoặc lượng choán nước) và đường kính vỏ. Hình dáng, kích thước và kiểu loại trang bị buồm của TĐC khác nhau ở từng địa phương, tuỳ thuộc điều kiện tự nhiên của vùng biển, luồng lạch, bến bãi, nghề khai thác cá và truyền thống; mỗi vùng thường có một vài mẫu TĐC truyền thống tiêu biểu, đã được chọn lọc và cải tiến. Hầu hết các TĐC thủ công ở Việt Nam đều là cỡ nhỏ, dài 10 - 15 m, lượng choán nước 5 - 15 tấn (hiếm gặp loại 30 tấn), trang bị 1 - 4 buồm, hoạt động gần bờ (độ sâu 15 - 20 sải trở vào). Vật liệu chủ yếu đóng TĐC là gỗ, tre, luồng; những năm gần đây có một số TĐC xi măng lưới thép. Những loại TĐC chính làm các nghề lưới kéo điển hình là các thuyền giã Đồ Sơn, Cát Bà (Hải Phòng) dạng hông tròn vỏ dưa; thuyền giã dạng ba vách Thái Bình; thuyền giã các tỉnh Miền Trung từ Nghệ An, Hà Tĩnh trở vào thường có buồm mềm, kiểu dáng nặng nề, kết cấu vững chắc; nghề lưới vây (vd. thuyền rút Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh; thuyền vây Quảng Ninh quay trở tốt, linh hoạt, mớn nước nông, kiểu dáng thanh thoát); nghề lưới rê (vd. thuyền rê khơi Miền Trung nhỏ, nhẹ); ngoài ra còn có các TĐC các nghề khác: câu, te, xăm, đáy... mang những đặc điểm riêng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thuyền đánh cá

fishing boat
fishing smack
fishing vessel
fisher man

Từ khóa » đi Thuyền đánh Cá