Từ điển Tiếng Việt "thuyết Không Thể Biết" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thuyết không thể biết" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thuyết không thể biết

(cg. thuyết bất khả tri), học thuyết phủ nhận hoàn toàn hoặc một phần khả năng nhận thức thế giới khách quan. Xuất hiện dưới hình thức chủ nghĩa hoài nghi trong triết học cổ đại [Pyrông (Pyrron) ở Hi Lạp, Trang Tử (Zhuangzi) ở Trung Quốc], TKTB được trình bày một cách kinh điển trong triết học của Hium (D. Hume) và Kantơ (E. Kant). Hium cho rằng chúng ta chỉ biết được những "ấn tượng" mà kinh nghiệm mang lại, nhưng những ấn tượng ấy có phản ánh đúng những sự vật khách quan hay không thì không có cách nào nhận biết được. Kantơ khẳng định rằng ý thức lí luận chỉ biết được các hiện tượng, không thể nhận thức được bản chất của sự vật như nó tự tồn tại ("vật tự nó"). Enghen chỉ rõ rằng cái bác bỏ thủ thuật triết học ấy một cách triệt để nhất là thực tiễn. Nếu khi nhận thức một hiện tượng nào đó, người ta tái tạo được nó theo chủ định, thì đó là chứng cớ nói lên rằng nhận thức của chúng ta là phù hợp với hiện thực ở bên ngoài chúng ta. Quan điểm của TKTB còn khá phổ biến trong triết học tư sản hiện đại (chủ nghĩa Kantơ mới, chủ nghĩa thực chứng mới, chủ nghĩa hiện sinh, chủ nghĩa hiện thực phê phán). Nhận thức là một quá trình phức tạp; trong mỗi thời kì phát triển của nhận thức nhân loại, bất kì lĩnh vực tri thức cụ thể nào cũng có tính lịch sử, tính tương đối. Song đó không phải là căn cứ để phủ nhận chân lí tuyệt đối, hạn chế vai trò nhận thức của khoa học.

nd.x. Thuyết bất khả tri. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thuyết Không Thể Nói Gì