Từ điển Tiếng Việt "tích Hợp Hệ Thống" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tích hợp hệ thống" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tích hợp hệ thống

(A. system integration), việc phối hợp các thiết bị và công cụ khác nhau để chúng cùng làm việc với nhau trong một hệ thống nhằm giải quyết những nhiệm vụ chung nào đó. Trong ứng dụng tin học, chẳng hạn để xây dựng một hệ thống thông tin quản lí, THHT bao gồm việc lựa chọn các máy tính, các thiết bị phụ cận, các giải pháp mạng và thiết bị kết nối, các phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng... cùng với việc cài đặt, ghép nối chúng với nhau thành hệ thống cùng thực hiện được các nhiệm vụ thu thập, lưu trữ, truyền đưa và xử lí thông tin theo yêu cầu đề ra.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tích hợp hệ thống

Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
System integration (SI)
bộ tích hợp hệ thống
systems integrator
người tích hợp hệ thống
system integrator
sự tích hợp hệ thống
system integration
sự tích hợp hệ thống
systems integration

Từ khóa » Tích Hợp Hệ Thống Mạng Là Gì