Từ điển Tiếng Việt "tiên Lãng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tiên lãng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tiên lãng

- (huyện) Huyện ở phía nam thành phố Hải Phòng. Diện tích 167,7km2. Số dân 158.400 (1997). Địa hình đồng bằng ven biển, đất phù sa bị nhiễm mặn, có rừng ngập mặn ở ngoài đê bao. Sông Văn úc, Thái Bình chảy qua, có nhiều đầm, hồ. Đường 10, 25 chạy qua. Trước đây huyện thuộc tỉnh Kiến An, từ 27-10-1962 hợp nhất Kiến An vào thành phố Hải Phòng, huyện gồm 1 thị trấn (Tiên Lãng) huyện lị, 20 xã

- (thị trấn) h. Tiên Lãng, tp. Hải Phòng

- (xã) h. Tiên Yên, t. Quảng Ninh

huyện ở phía nam thành phố Hải Phòng. Diện tích 189,4 km2. Gồm 1 thị trấn (Tiên Lãng - huyện lị), 22 xã (Đại Thắng, Tiên Cường, Tự Cường, Tiên Tiến, Quyết Tiến, Khởi Nghĩa, Tiên Thanh, Cấp Tiến, Kiến Thiết, Đoàn Lập, Bạch Đằng, Quang Phục, Toàn Thắng, Tiên Thắng, Tiên Minh, Bắc Hưng, Nam Hưng, Hùng Thắng, Tây Hưng, Đông Hưng, Tiên Hưng, Vinh Quang). Dân số 155.100 (2003). Địa hình đồng bằng ven biển, đất phù sa bị nhiễm mặn, có rừng ngập mặn ở ngoài đê bao. Sông Văn Úc, Thái Bình chảy qua, có nhiều đầm, hồ. Trồng lúa, cói, thuốc lào. Chăn nuôi gia cầm, tôm, cá. Đánh bắt hải sản. Nghề thủ công dệt chiếu cói, đặc sản thuốc lào. Giao thông: quốc lộ 10, tỉnh lộ 221, 212 chạy qua, đường thủy trên sông Văn Úc, Thái Bình. Trước đây huyện thuộc tỉnh Kiến An; từ 27.10.1962 hợp nhất Kiến An vào thành phố Hải Phòng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hoa Lãng Tiên