Từ điển Tiếng Việt "tiền Tuyến" - Là Gì?
tiền tuyến
- dt. Tuyến trước, khu vực trực tiếp tác chiến với địch: ra tiền tuyến đánh giặc phục vụ tiền tuyến.
nơi diễn ra hoạt động tác chiến chủ yếu của các bên tham chiến, cùng với hậu phương hợp thành không gian chiến tranh. Trong chiến tranh hiện đại, sự phân chia TT và hậu phương chỉ là tương đối. Ở Việt Nam, trong cuộc Kháng chiến chống Pháp (1945 - 54), Kháng chiến chống Mĩ (1954 - 75), với hình thái cài răng lược của thế trận chiến tranh nhân dân, TT và hậu phương thường đan xen với nhau. Ngày nay, chiến tranh công nghệ cao, TT và hậu phương không phân biệt rõ ràng. Có khi hậu phương bị đánh trước.
hd. Tuyến trước, nơi trực tiếp với địch. Ra tiền tuyến đánh giặc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtiền tuyến
tiền tuyến- noun
- front line
Từ khóa » Tiền Tuyến Là Sao
-
Tiền Tuyến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiền Tuyến Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'tiền Tuyến' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tiền Tuyến Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tiền Tuyến Là Gì? Chi Tiết Về Tiền Tuyến Mới Nhất 2021
-
Tiền Tuyến
-
Tiền Tuyến - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hậu Phương Vững Chắc, Tiền Tuyến Vững Tâm Cho Việt Nam Khỏe Mạnh
-
Tiền Tuyến Là Gì
-
Tuyến Tiền Liệt Nằm ở đâu Và Có Chức Năng Gì? | Vinmec
-
Tuyến Tiền Liệt Là Gì? Vai Trò Và Chức Năng Tuyến Tiền Liệt | Vinmec
-
Nghĩa Của Từ Tiền Tuyến - Từ điển Việt
-
6 Cách điều Trị Phì đại Tuyến Tiền Liệt Và Những Lưu ý Sau điều Trị