Từ điển Tiếng Việt "tiền Tuyến" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tiền tuyến" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tiền tuyến

- dt. Tuyến trước, khu vực trực tiếp tác chiến với địch: ra tiền tuyến đánh giặc phục vụ tiền tuyến.

nơi diễn ra hoạt động tác chiến chủ yếu của các bên tham chiến, cùng với hậu phương hợp thành không gian chiến tranh. Trong chiến tranh hiện đại, sự phân chia TT và hậu phương chỉ là tương đối. Ở Việt Nam, trong cuộc Kháng chiến chống Pháp (1945 - 54), Kháng chiến chống Mĩ (1954 - 75), với hình thái cài răng lược của thế trận chiến tranh nhân dân, TT và hậu phương thường đan xen với nhau. Ngày nay, chiến tranh công nghệ cao, TT và hậu phương không phân biệt rõ ràng. Có khi hậu phương bị đánh trước.

hd. Tuyến trước, nơi trực tiếp với địch. Ra tiền tuyến đánh giặc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tiền tuyến

tiền tuyến
  • noun
    • front line

Từ khóa » Tiền Tuyến Là Ai